BNG CƯỚC DCH V

QUY ĐNH GÓI CƯỚC DCH V MYTV

 

(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 1115/QĐ-VTNT ngày 19/05/2010 và Quyết đnh 684/QD-VTNT ngày 24/04/1015 ca Giám đc Vin thông Ninh Thun)

I. Thi đim áp dng: Từ ngày 24/4/2015

II. Dch v MyTV lp đt trên cáp đng:

Cước đấu nối hòa mạng dịch vụ MyTV lắp đặt trên cáp đồng (không bao gồm bộ giải mã STB). Trang bị modem ADSL không có tính năng wifi cho khách hàng lắp mới MyTV.

1.   Cước đu ni hòa mng (CHM):

1.1. Bng cước:

ĐVT: đồng/lần/STB.

Hình thc lp đt

Modem khách hàng

 mượn s dng

Modem khách hàng

t trang b

I)Trên đôi cáp đng

a) MyTV lắp đặt mới trên đôi cáp riêng và cam kết sử dụng tối thiểu   24 tháng.

Min phí

cước hòa mng

Min phí

cướchòa mng

b) MyTV lắp đặt mới trên đôi dây thuê bao có sẵn dịch vụ của VNPT Ninh Thuận đang hoạt động và cam kết sử dụng tối thiểu   24 tháng.

Min phí

cước hòa mng

Min phí

cước hòa mng

c) Lắp đặt mới đồng thời MyTV+ĐTCĐ cùng lúc trên cùng đôi cáp mới.

MyTV:  Miễn phí.

ĐTCĐ: Thực hiện quyết định quy định cước đấu nối hòa mạng dịch vụ Cố định hiện hành

d) Trường hợp khách hàng có nhu cầu lắp đồng thời MyTV và MegaVNN.

MyTV:  Miễn phí.

Mega VNN: Thực hiện quyết định quy định cước đấu nối hòa mạng dịch vụ MegaVNN.

II)Trên đôi cáp quang

a)        Đã có dịch vụ FiberVNN

Miễn phí

b)       Dùng riêng dịch vụ MyTV

3.500.000đồng.

c) Trường hợp khách hàng có nhu cầu lắp đồng thời MyTV và FiberVNN.

*Khu vc PR-TC:

  + Phí lắp đặt : Thực hiện quyết định quy định cước đấu nối hòa mạng dịch vụ FiberVNN hiện hành.

  + Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ 24 tháng trở lên : Miễn phí 500 mét dây quang đầu tiên, từ mét 501 trở đi tính theo đơn giá dây thuê bao quang hiện hành.

   + Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ dưới 24 tháng : tháng cam kết/24 * 500 mét, phần mét dây tính theo đơn giá dây thuê bao quang hiện hành.

*Khu vc các huyn :

+ Phí lắp đặt : Thực hiện quyết định quy định cước đấu nối hòa mạng dịch vụ FiberVNN hiện hành.

+ Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ 24 tháng trở lên : Miễn phí 700 mét dây quang đầu tiên, từ mét 701 trở đi tính theo đơn giá dây thuê bao quang hiện hành.

   + Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ dưới 24 tháng : tháng cam kết/24 * 700 mét, phần mét dây tính theo đơn giá dây thuê bao quang hiện hành.

 

1.2. Ghi chú:

 Thiết bị modem ADSL được VNPT Ninh Thuận cho khách hàng mượn trong thời gian sử dụng dịch vụ (Lưu ý: Khách hàng hòa mng mi có nhu cu s dng thiết b đu cui ca VNPT Ninh Thun  phi ký cam kết s dng dch v ti thiu 24  tháng k t ngày hòa mng ).

1.3. Cước đu ni hòa mng ngn ngày (dưới 30 ngày):

Thực hiện quy định tại điểm 1.1, 1.2 nêu trên.

2.  Cước dch chuyn v trí:             

-   Trên đôi cáp đồng : Miễn phí.

-   Trên đôi cáp quang :

                        + Vị trí mới đã có dịch vụ FiberVNN : Miễn phí

                        + Vị trí mới chưa có dịch vụ FiberVNN : 2.500.000 đồng.

3.  Cước chuyn quyn s dng:

-  Không dịch chuyển vị trí: Miễn phí.

-  Có dịch chuyển vị trí: Thực hiện quy định tại mục 2 phần II. 

2.3. Cước đu ni hòa mng ngn ngày (dưới 30 ngày): Thực hiện theo quy định tại điểm 2.1, 2.2, mục 2 phần III.

IV. Giá cước s dng: Theo Quyết định 437/QĐ-VNTN ngày 12/3/2013.

1.   Mc cước thuê bao tháng: Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng (Giá cước chưa bao gồm thuế VAT)

Gói dch v

Ni dung dch v

Mc cước thuê bao

MyTV Silver

·         77 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio.

·         Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình

·         Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức

·         Gói nội dung tín hiệu SD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện,... (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)

60.000

MyTV Silver HD

·         13 kênh tín hiệu HD, 77 kênh truyền hình tín hiệu SD, các kênh Radio

·         Dịch vụ tạm dừng, lưu trữ và xem lại các chương trình truyền hình

·         Dịch vụ tiếp thị truyền hình, dịch vụ thông tin cần biết, dịch vụ chia sẻ hình ảnh, tin tức

·         Gói nội dung tín hiệu SD và HD theo yêu cầu bao gồm phim, âm nhạc, karaoke, sức khỏe làm đẹp, thể thao, đọc truyện, ,.. (các nội dung không thể hiện giá tiền trên màn hình TV)

80.000

MyTV Gold

·         Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver

·         Miễn phí toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD (trong mục 2.1 dưới đây)

120.000

MyTV Gold HD

·         Nội dung dịch vụ thuộc gói MyTV Silver HD

·         Miễn phí toàn bộ các dịch vụ theo yêu cầu có tín hiệu SD và HD (trong mục 2.1 dưới đây)

135.000

   

 

2.   Mc cước dch v theo yêu cu (PayTV)

2.1. Mc cước dch v theo yêu cu áp dng vi gói cước MyTV Silver và MyTV Silver HD:

Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng                              (Giá cước chưa bao gồm thuế VAT)

Các gói ni dung

theo yêu cu

Mc cước ti thiu

theo ln s dng

Mc cước trn trong tháng

Gói Phim truyện

1.000 đồng/phim/48 giờ

1.000 đồng/tập phim/48 giờ

100.000 đồng

Gói Nhịp cầu MyTV

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

100.000 đồng

Gói Âm nhạc

1.000 đồng/1 nội dung

70.000 đồng mỗi gói nội dung

Gói Karaoke

1.000 đồng/1 nội dung

70.000 đồng mỗi gói nội dung

Gói Trò chơi

1.000 đồng/game/1 lần chơi

70.000 đồng

Gói Đọc truyện

1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ

70.000 đồng

Gói Sức khỏe & làm đẹp

1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ

70.000 đồng

Gói Thể thao

1.000 đồng/1 nội dung/48 giờ

100.000 đồng

Gói Phong cách sống

1.000 đồng/1 nội dung/24 giờ

100.000 đồng

Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

2.2. Mc cước dch v theo yêu cu áp dng cho tt c các gói cước:

Đơn vị: đồng/bộ giải mã/tháng

Các gói nội dung theo yêu cầu

Mc cước tối thiểu theo lần s dng

Mc cước trần trong tháng

Gói Thiếu nhi

1.000 đồng/nội dung/12 giờ

70.000 đồng

Gói Giáo dục đào tạo

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

Không có mức cước trần

Gói Đào tạo từ xa

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

Không có mức cước trần

Gói Kết quả xổ số

1.000 đồng/nội dung/24 giờ

70.000 đồng

Gói Đấu giá ngược

Mức cước chi tiết cho từng lần đấu giá được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

Không áp dụng

Gói Bình chọn

Mức cước chi tiết cho từng lần bình chọn được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

Không áp dụng

   Mức cước cho từng nội dung được thể hiện trên màn hình TV (EPG)

3. Mc cước chùm kênh VTVcab: 33.000 đng/b gii mã/tháng (đã có thuế GTGT). 

* Lưu ý:

- Để sử dụng chùm kênh VTVcab khách hàng đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình.

- Mức cước này áp dụng cho tất cả các thuê bao MyTV và tất cả các trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng. Cụ thể: 

+ Đối với trường hợp đăng ký gói kênh VTVcab: Khách hàng sẽ phải thanh toán 33.000 đồng/bộ giải mã/tháng không phân biệt trường hợp đăng ký tròn tháng hay không tròn tháng.

+ Đối với trường hợp hủy gói kênh VTVcab: Sẽ có hiệu lực vào ngày đầu tiên của tháng tiếp theo.

Ví d: Nếu khách hàng đăng ký gói kênh VTVcab vào ngày 10/07/2013 và thực hiện hủy gói kênh này vào ngày 15/07/2013, thì ngày 01/08/2013, yêu cầu hủy mới có hiệu lực và khách hàng vẫn phải thanh toán 33.000 đồng trong tháng 07.

4.   Mc cước gói kênh K+: 150.000 đng/b gii mã/tháng (đã có thuế GTGT). 

Lưu ý:

- Để sử dụng chùm kênh K+, khách hàng thực hiện đăng ký trực tiếp trên giao diện dịch vụ Truyền hình

- Khách hàng đăng ký gói kênh K+ vào bất cứ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán mức cước thuê bao là 150.000 đồng/STB/tháng của gói kênh này cho tháng đó.
-  Khách hàng hủy gói kênh K+ vào bất cứ thời điểm nào trong tháng đều phải thanh toán đầy đủ cước thuê bao là 150.000 đồng/STB của tháng đó.

Ví d: Khách hàng hủy thành công ngày 22/12/2013 thì vẫn phải thanh toán đầy đủ 150.000 đồng/STB cho cước thuê bao gói kênh K+ của tháng 12/2013, đồng thời tín hiệu của gói K+ sẽ được duy trì đến hết ngày cuối cùng của tháng.

-  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với STB thứ 2 trở lên đối với khách hàng đăng ký sử dụng từ 02 STB trở lên tại một địa chỉ.

-  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với khách hàng trả trước.

-  Không áp dụng chính sách giảm giá đối với các đối tượng khách hàng sử dụng các gói cước tích hợp và các trường hợp khác.

-  Không áp dụng bất kỳ hình thức khuyến mại, giảm giá nào đối với gói kênh K+ trừ các chương trình khuyến mại do K+ thực hiện và có thông báo riêng cho tập khách hàng MyTV.

5. Mc cước áp dng cho khách hàng đăng ký s dng t 02 b gii mã tr lên ti mt đa ch:

5.1. Đối với khách hàng là Cá nhân/Hộ gia đình

Từ bộ giải mã thứ  02 trở đi : giảm 70% cước thuê bao tháng.

5.2. Đối với khách hàng là Khách sạn, Nhà nghỉ

- Từ 02 đến 05 bộ giải mã: giảm 10%  cước thuê bao tháng.

- Từ 06 bộ giải mã trở lên: giảm 20%  cước thuê bao tháng.

6. Mc cước áp dng cho khách hàng tr trước 12 tháng:

- Khách hàng sử dụng 01 bộ giải mã: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng.

- Khách hàng sử dụng từ 02 bộ giải mã trở lên: giảm 10% tổng cước thuê bao trả trước 12 tháng, mức giảm tính trên tổng cước thuê bao 12 tháng đã được giảm theo tỷ lệ quy định tại mục 6.

 - Lưu ý:

 + Nếu khách hàng đã đăng ký trả trước 12 tháng thì không được hoàn trả lại tiền trong mọi trường hợp thay đổi;

 + Không áp dụng hình thức trả trước cho các gói dịch vụ PayTV quy định tại mục 5 nêu trên.

7. Các quy đnh khác:

7.1. Đối với khách hàng mới để sử dụng dịch vụ MyTV khách hàng cần đăng ký 01 trong 04 gói cước: MyTV Silver/MyTV Silver HD/MyTV Gold/MyTV Gold HD.

7.2. Đối với các dịch vụ PayTV khách hàng quyết định sử dụng trực tiếp trên màn hình TV (EPG);

7.3. Việc tính cước được thực hiện từ thời điểm VNPT và khách hàng nghiệm thu dịch vụ;

7.4. Việc chuyển đổi giữa các gói cước được thực hiện tại các điểm giao dịch của VNPT Ninh Thuận hoặc trên màn hình TV (EPG);

7.5. Lưu ý: Việc chuyển đổi giữa các gói cước trên màn hình TV (EPG) chỉ cho phép khách hàng thực hiện chuyển đổi sang 01 trong 04 gói cước mới có cùng tín hiệu và có mức cước cao hơn với gói cước hiện tại;

7.6. Việc chuyển đổi giữa các gói cước không cùng tín hiệu (SD/HD) hoặc từ gói cước cao sang gói cước thấp, khách hàng phải liên hệ với các điểm giao dịch VNPT để thực hiện.

7.7. Việc chuyển đổi giữa các gói cước hoặc tạm dừng hoặc hủy dịch vụ sẽ có hiệu lực ngay sau khi nhân viên thực hiện xong cho khách hàng hoặc ngay sau khi khách hàng thực hiện việc chuyển đổi trên màn hình TV;

7.8. Cước phát sinh trong tháng đối với các trường hợp chuyển đổi gói cước/tạm ngưng sử dụng dịch vụ/thanh lý hợp đồng, được tính như sau:

Cước thu khách hàng = Cước thuê bao không tròn tháng + Cước s dng các dch v PayTV trong tháng

Trong đó:

Cước thuê bao không tròn tháng = (Mc cước thuê bao theo tháng: 30 ngày) x S ngày s dng

     

Đ được tư vn thêm v dch v, Quý khách vui lòng gi đến s h tr 24/24h:  0259. 800.126

 

Chăm sóc khách hàng

Thống kê bởi Google Analytics

:
:
:
:
:
MegaWAN FiberVNN     MyTV     Điện thoại di động Vinaphone Công nghệ thông tin Chính Phủ điện tử Giải pháp Doanh nghiệp Giải pháp Y tế Giải pháp Giáo dục